Có 1 kết quả:
更張 canh trương
Từ điển trích dẫn
1. Điều chỉnh dây đàn. ◇Hán Thư 漢書: “Tích chi cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã” 辟之琴瑟不調, 甚者必解而更張之, 乃可鼓也 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
2. Canh cải, biến cách. ◇Vương An Thạch 王安石: “Kim bệ hạ tức vị ngũ niên, canh trương cải tạo giả số thiên bách sự” 今陛下即位五年, 更張改造者數千百事 (Thượng ngũ sự thư 上五事書).
2. Canh cải, biến cách. ◇Vương An Thạch 王安石: “Kim bệ hạ tức vị ngũ niên, canh trương cải tạo giả số thiên bách sự” 今陛下即位五年, 更張改造者數千百事 (Thượng ngũ sự thư 上五事書).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0